2.250.000 VND
[ Chưa bao gồm VAT 8% ]
Model : JM-4224
Đặc điểm nổi bật
- Điện áp: 220V
- Công suất: 2.5HP ( ~1.9Kw )
- Dung tích bình khí: 24 lít
- Trọng lượng: 13 kg
Bảo hành : 12 tháng
Mua ngay Giao trong 1 giờ hoặc nhận tại siêu thị In báo giáGọi đặt mua: 0936.406.466 Miễn phí 7h30 - 22h
Giờ làm việc: 7h30 - 22h, T2 - CN
Miễn phí :Lắp đặt và vận chuyển nội thành
Máy nén khí liền trục Jetman JM-4224 2.5HP 24L là dòng máy nén khí mini có dầu, có nhiều ứng dụng có thể đáp ứng đầy đủ nhu cầu từ cá nhân, hộ gia đình và doanh nghiệp nhỏ.
Máy nén khí liền trục Jetman JM-4224 sở hữu công suất 2.5HP, giúp tối ưu thời gian nạp khí nhanh hơn so với các sản phẩm có cùng phân khúc giá tiền. Motor 100% dây đồng chất lượng cao, máy chạy khỏe và êm.
Vì là dòng máy được bôi trơn bằng dầu nhớt nên hoạt động bền bỉ, không bị nóng máy cung cấp hơi nhanh chóng và liên tục. Điều này giúp cho các hộ gia đình tiết kiệm được kha khá chi phí chi trả tiền điện hàng tháng.
Một ưu điểm nữa không thể không nhắc tới của dòng máy nén khí Jetman này là vỏ bình chứa khí được làm từ hợp kim thép không gỉ được phủ 1 lớp sơn tĩnh điện nên khá chắc chắn, ngăn cản việc rò rỉ khí nén hiệu quả.
Đặc biệt, máy nén khí liền trục Jetman JM-4224 được trang bị hệ thồng tự động ngắt khi nạp đầy khí, giúp người dùng hoàn toàn an tâm và rảnh tay trong quá trình sử dụng. Đầu khí ra được làm bằng đồng mang lại hiệu quả bền bỉ.
Để sản phẩm có độ bền cao, người dùng cần nắm rõ quy tắc vận hành và bảo dưỡng .Sau một thời gian sử dụng, kiểm tra lại mức dầu, nếu dưới hoặc thấp hơn mức giới hạn, cho thêm lượng dầu bôi trơn theo yêu cầu.
Ban đầu nên thay dầu sau khi máy hoạt động khoảng 500h (Chạy roda).
Ở những lần thay sau nên thay sau khoảng 2.000h với máy sử dụng dầu gốc khoáng.
Hoặc lâu hơn tới 8.000h nếu dùng dầu tổng hợp.
(Môi trường không tốt như bụi, nhiệt độ bên ngoài cao, làm thời gian sử dụng dầu ngắn)
Bất kỳ khi nào khách hàng có nhu cầu sử dụng các sản phẩm máy nén khí, Chợ máy 247 luôn là sự lựa chọn hàng đầu bởi nhiều yếu tố. Tại đây, chúng tôi cam kết
Điện áp |
|
Công suất |
|
Dung tích bình khí |
|
Trọng lượng |
|
Cấu tạo máy |
|
Quy mô sử dụng |
|
Màu sắc |
|
Điện áp |
|
Công suất |
|
Dung tích bình khí |
|
Trọng lượng |
|
Cấu tạo máy |
|
Quy mô sử dụng |
|
Màu sắc |
|