1.750.000 VND
[ Chưa bao gồm VAT 8% ]
Model : RM-4224
Đặc điểm nổi bật
- Điện áp : 220V–50Hz
- Công suất : 2 HP
- Dung tích bình khí : 24 lít
- Áp suất : 6 - 8 ( bar ~ kg/cm2 )
- Lưu lượng khí : 120 lit/phút
Bảo hành : 12 tháng
Mua ngay Giao trong 1 giờ hoặc nhận tại siêu thị In báo giáGọi đặt mua: 0936.406.466 Miễn phí 7h30 - 22h
Giờ làm việc: 7h30 - 22h, T2 - CN
Miễn phí:Lắp đặt và vận chuyển nội thành
Máy nén khí liền trục Romano RM-4224/2HP/24L/220V là dòng máy nén khí mini, được sản xuất trên công nghệ hiện đại của Italy, là sản phẩm được ưa chuộng nhất năm 2019 với những đặc tính ưu Việt: thân máy chắc chắn, được phủ lớp sơn công nghệ tĩnh điện, máy chạy êm, thân thiện với môi trường, đạt tiêu chuẩn an toàn cao khi sử dụng.
Sản phẩm có ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: bơm hơi, xì khô, xịt bụi, tháo mở ốc, bắn đinh ghim… tại gia đình hay các cửa tiệm.
Ngoài ra với thiết kế nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ, có hệ thống tay cầm và bánh xe vững chắc giúp máy nén khí Romano 24 lít dễ dàng di chuyển ra nhiều vị trí, thích hợp sử dụng trong các công trình lưu động như thông cống, phun sơn, thổi oxy nuôi tôm cá…
- Đặt máy nén khí ở vị trí bằng phẳng, không đặt chỗ quá nóng
- Sử dụng nguồn điện 220V theo đúng thiết kế của động cơ
- Kiểm tra các đường ống khí của máy nén khí liền trục Romano RM-4224/2HP/24L/220V tránh sự rò rit (bị hở) các đường ống khí trước khi vận hành.
- Sau một thời gian, kiểm tra lại mức dầu, nếu dưới hoặc thấp hơn mức giới hạn, cho thêm lượng dầu bôi trơn theo yêu cầu.
- Ban đầu nên thay dầu sau khi máy hoạt động khoảng 500h, ở những lần thay sau nên thay sau khoảng 2.000h sử dụng để tăng độ bền bỉ và tuổi thọ cho sản phẩm.
Chợ máy 247 chuyên nhập khẩu và phân phối máy nén khí liền trục Romano RM-4224/2HP/24L/220V chính hãng, đảm bảo chất lượng, bảo hành 1 năm. Chúng tôi là doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực phân phối máy nén khí và thiết bị dùng khí nén, với đội ngũ nhân viên chuyên môn cao lâu năm trong nghề, chuyên tư vấn dịch vụ mở garage, tiệm sửa chữa sẽ giúp quý khách lựa chọn được sản phẩm ưng ý.
Điện áp |
|
Công suất |
|
Dung tích bình khí |
|
Áp suất |
|
Lưu lượng khí |
|
Thời gian nén đầy bình |
|
Cấu tạo máy |
|
Số lượng đầu nén |
|
Số lượng moto |
|
Số piston( xi lanh ) |
|
Cấp máy nén khí |
|
Quy mô sử dụng |
|
Màu sắc |
|
Điện áp |
|
Công suất |
|
Dung tích bình khí |
|
Áp suất |
|
Lưu lượng khí |
|
Thời gian nén đầy bình |
|
Cấu tạo máy |
|
Số lượng đầu nén |
|
Số lượng moto |
|
Số piston( xi lanh ) |
|
Cấp máy nén khí |
|
Quy mô sử dụng |
|
Màu sắc |
|