24.400.000 VND
[ Chưa bao gồm VAT 8% ]
Model : H10
Đặc điểm nổi bật
- Điện áp: 380V
- Công suất: 10HP ( ~7.5Kw )
- Dung tích bình khí: 300 lít
- Áp suất: 10 - 12 ( bar ~ kg/cm2 )
- Lưu lượng khí: 1000 lit/phút
- Thời gian nén đầy bình: ~ 2 phút
- Trọng lượng: 287 kg
Bảo hành : 12 tháng
Mua ngay Giao trong 1 giờ hoặc nhận tại siêu thị In báo giáGọi đặt mua: 0936.406.466 Miễn phí 7h30 - 22h
Giờ làm việc: 7h30 - 22h, T2 - CN
Bánh xe ,lọc gió và 1 dây hơi 6m
Miễn phí :Lắp đặt và vận chuyển nội thành
Máy nén khí Lucky H10-1.0/12.5 10HP/300L/380V/12.5 - Màu xám
Máy nén khí piston dây đai 2 cấp với khả năng làm mát từ động cơ dùng dầu bôi trơn giúp duy trì sự ổn định nhiệt độ ở mức cho phép, đảm bảo độ bền và khả năng hoạt động liên tục của bộ máy.
Máy nén khí Lucky H10-1.0/12.5 300lit piston dây đai,với công suất 10HP cùng dung tích bình chứa vào hàng khủng 300lit, hoạt động khỏe, mạnh mẽ , là sự lựa chọn tối ưu cho những đơn vị kinh doanh, sản xuất có nhu cầu sử dụng nhằm cấp hơi cùng lúc nhiều thiết bị.
Sản phẩm được được đánh giá cao về sự tiện dụng.
Máy nén khí Lucky H10-1.0/12.5 thuộc dòng máy nén khí công nghiệp 2 cấp( nén khí 2 lần) cho chất lượng áp suất cao,hoạt động dựa trên nguyên lý nén khí lần một, sau đó chuyển khí nén sang một xylanh khác để nén lần hai rồi mới đưa vào bình tích. Áp suất đạt mức 12,5bar, có khả năng hỗ trợ tốt cho các công việc có khối lượng nặng, phục vụ hiệu quả mọi tác vụ nặng như làm lốp xe tải, bắn plasma, phun cát, khoan đục, luyện kim...
Sản phẩm máy nén khí Lucky H10-1.0/12.5 10HP sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản, kỹ lưỡng đến từng chi tiết.
Đầu nén khí là linh kiện được đúc từ thép nguyên khối, mang lại cảm giác chắc chắn. Đường dẫn khí nén bằng đồng nguyên chất, chịu được áp lực lớn. Đặc biệt, hệ thống an toàn như rơ le cảm biến áp suất sẽ giúp máy tự động ngắt khi nạp khí đủ bình. Van an toàn tự bật ra nếu máy không tự động ngắt khi đạt áp suất tối đa 12.5bar
Đồng hồ đo áp hiển thị áp lực thực tế trong bình.
Máy nén khí Lucky H10-1.0/12.5 10HP 300lit cấu tạo thiết kế 3 đầu ra khí nén, cho phép người dùng có thể cùng lúc sử dụng các loại phụ kiện khác nhau để phục vụ cho các hoạt động trong hệ thống dây chuyền sản xuất như: đóng gói bao bì, vệ sinh công nghiệp, và các tác vụ tại garage bảo dưỡng sửa chữa xe hơi, xe tải hạng nặng...Máy cũng là sự lựa chọn hàng đầu cho các tiệm, gara rửa xe lớn chuyên nghiệp, các xưởng - nhà máy chế biến công nghiệp yêu cầu công việc nhiều và thiết bị khí nén tương đối lớn
Điện áp |
|
Công suất |
|
Dung tích bình khí |
|
Áp suất |
|
Lưu lượng khí |
|
Thời gian nén đầy bình |
|
Trọng lượng |
|
Kích thước |
|
Cấu tạo máy |
|
Số lượng đầu nén |
|
Số lượng moto |
|
Số piston( xi lanh ) |
|
Cấp máy nén khí |
|
Quy mô sử dụng |
|
Điện áp |
|
Công suất |
|
Dung tích bình khí |
|
Áp suất |
|
Lưu lượng khí |
|
Thời gian nén đầy bình |
|
Trọng lượng |
|
Kích thước |
|
Cấu tạo máy |
|
Số lượng đầu nén |
|
Số lượng moto |
|
Số piston( xi lanh ) |
|
Cấp máy nén khí |
|
Quy mô sử dụng |
|